Áo phông trong tiếng Trung
1. Áo phông trong tiếng Trung
Áo phông: T xùshān (T恤衫)
2. Một số từ vựng tiếng Trung về thời trang
Fúzhuāng (服装): Quần áo, trang phục.
Shízhuāng (时装): Thời trang.
Nèiyī (内衣): Nội y.
Nǚshì nèiyī (女式内衣): Đồ lót của nữ.
Jiākè shān (茄克衫): Áo jacket.
Pí jiākè (皮茄克): Áo jacket da.
Xīzhuāng bèixīn (西装背心): Áo gi-lê.
Yùndòng shàngyī (运动上衣): Áo thể thao.
Dàyī (大衣): Áo bành tô.
Fēngyī (风衣): Áo gió.
Chángshān (长衫): Trường sam (áo truyền thống của nam).
Qípáo (旗袍): Sườn xám.
Chènshān (衬衫): Áo sơ mi.
Duǎn xiù chènshān (短袖衬衫): Áo sơ mi tay ngắn.
Shuìyī kù (睡衣裤): Đồ ngủ, pyjama.
Niúzǎikù (牛仔裤): Quần jeans, quần bò.
Máoyī (毛衣): Áo len.
Xīzhuāng (西装): Âu phục, com lê.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa