Bạc hà trong tiếng Anh là gì?
Bạc hà là gì?
Bạc hà là cây thân thảo, thân hình vuông màu xanh hoặc tím. Lá bạc hà có vị cay, mát, chứa rất nhiều tinh dầu, hầu hết là menthol và menthon.
Bạc hà còn có nhiều hoạt chất khác tạo thành hương vị đặc trưng và có tác dụng chữa trị nhiều bệnh lý như trị ho, trị cảm, nhức đầu, ngăn ngừa ung thư, giảm cân, làm đẹp.
Sử dụng lá bạc hà giã nát hoặc xay nhuyễn, trộn thêm mật ong. Sau đó bôi lên da sẽ giúp làm sạch da, se khít lỗ chân lông hiệu quả.
Bạc hà trong tiếng Anh và một số từ ngữ liên quan
Bạc hà tiếng Anh là mint, phiên âm /mɪnt/
Herb /hɜːb/: Thảo mộc.
Piquant /ˈpiːkənt/: Hơi cay, có vị cay dễ chịu.
Cool /kuːl/: Mát mẻ.
Mint flavoured gum /mɪnt ˈfleɪ.vərid ɡʌm/: Kẹo cao su có vị bạc hà.
Mint flavoured toothpaste /mɪnt ˈfleɪvərid ˈtuːθpeɪst/: Kem đánh răng có vị bạc hà.
Chocolate mints /ˈtʃɒk.lət mɪnts/: Socola bạc hà.
![]() |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |