Bánh tráng trộn trong tiếng Hàn là gì?
Bánh tráng trộn là gì?
Bánh tráng trộn là món ăn có nguồn gốc từ Tây Ninh, thành phần chính trong món ăn này là bánh tráng trộn với muối tôm, dầu hành và các nguyên liệu khác.
Bánh tráng trộn là được bán rong và trở thành món ăn vặt phổ biến của học sinh, sinh viên khắp nơi trên cả nước.
Bánh tráng trộn trong tiếng Hàn và một số từ ngữ liên quan
Bánh tráng trộn tiếng Hàn là 반짱쫀 (banyyangyyon)
새우 소금 (saeu sokeum): Muối tôm.
반짱 (banyyan): Bánh tráng.
메추리 알 (mechuri al):Trứng cút.
망고 (mangko): Xoài.
땅콩 (ttangkhong): Đậu phộng.
식용유 (sikyongyu): Dầu ăn.
사테 (sathe): Sa tế.
닭볶음 (talbukkeum): Khô gà.
육포 (yokpho): Khô bò.
고추장 (kochuchang): Tương ớt.
마늘 (maneul): Tỏi.
젓국 (jeoskuk): Nước mắm.
버터 (beotheo): Bơ.
고추 (kochu): Ớt.
양파 (yangpha): Củ hành.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |