Bảo mật thông tin Tiếng Anh là gì?

0
2038
- Advertisement -

Bảo mật thông tin Tiếng Anh là gì?

Dịch nghĩa

Bảo mật thông tin tiếng Anh là information security, phiên âm /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən sɪˈkjʊə.rə.ti/. Bảo mật thông tin là bảo vệ thông tin, dữ liệu của cá nhân hoặc một tổ chức, là việc áp dụng các biện pháp kiểm soát hành chính, kỹ thuật nhằm duy trì tính bảo mật, toàn vẹn và sẵn sàng cho toàn bộ thông tin.

Một số từ vựng liên quan đến bảo mật thông tin tiếng Anh

  • Appliance /əˈplaɪəns/: Thiết bị, máy móc.
  • Database /ˈdeɪtəbeɪs/: Cơ sở dữ liệu.
  • Equipment /ɪˈkwɪpmənt/: Thiết bị.
  • Memory /ˈmeməri/: Bộ nhớ.
  • Operationˌ/ɒpəˈreɪʃn/: Thao tác.
  • Storage /ˈstɔːrɪdʒ/: Lưu trữ.
  • Hardware /ˈhɑːd.weər/: Phần cứng.
  • Processor /ˈprəʊsɛsə/: Bộ xử lý.

Người chịu trách nhiệm về bảo mật thông tin

Quản lý cấp cao, những người này sẽ đặt ra các cam kết về bảo mật và đảm bảo hiệu lực mạnh mẽ của cam kết này bằng cách tích cực tham gia vào chiến lược bảo mật thông tin.

Trưởng phòng, mục tiêu hoạt động cao nhất của doanh nghiệp là thu lại lợi nhuận, và việc bảo vệ thông tin nhằm thúc đẩy lợi nhuận chính là mục tiêu thứ yếu.

Nhân viên, kể đến là người hiểu cách sử dụng thông tin rõ nhất không ai ngoài các nhân viên. Tất cả các nhân viên đều phải có trách nhiệm tuân thủ các chính sách bảo mật thông tin của công ty, nếu có điều gì không rõ hoặc lỡ gây ra rắc rối, hãy liên hệ trực tiếp với chuyên viên bảo mật để giải quyết vấn đề.

bài viết được biên tập bởi visadep.vn

- Advertisement -

Ủng hộ bài viết chúng tôi

Nhấn vào ngôi sao để đánh giá.

Xếp hạng trung bình 0 / 5. Số phiếu: 0

- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay  

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bình luận

Please enter your comment!
Please enter your name here