Bảo trì trong tiếng Trung là gì?
1. Bảo trì là gì?
Bảo trì (保养) là hoạt động chăm sóc kĩ thuật, điều chỉnh, sửa chữa hoặc thay thế một hoặc nhiều chi tiết máy nhằm duy trì hoặc khôi phục các thông số hoạt động, bảo đảm máy móc hoạt động như trước.
2. Bảo trì trong tiếng Trung và một số từ vựng liên quan
Bảo trì (保养)
机器维修 (jīqìwéixiū): Bảo trì máy móc.
保修 (bǎoxiū): Bảo hành.
保养期 (bǎoyǎngqī): Thời gian bảo trì.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |