Bệnh viện trong tiếng Trung là gì?
1. Bệnh viện là gì?
Bệnh viện là một tổ chức chăm sóc sức khỏe cung cấp điều trị bệnh nhân với các nhân viên y tế và điều dưỡng chuyên ngành và thiết bị y tế. Có khả năng chẩn đoán bệnh, điều trị và phẫu thuật.
2. Bệnh viện trong tiếng Trung và một số từ ngữ liên quan
Bệnh viện tiếng Trung là 医院 (Yīyuàn)
诊疗所 (zhěnliáo suǒ): Phòng chẩn trị.
X 光 (X guāng): Chụp X-quang.
医生 (yīshēng): Bác sĩ.
护士 (hùshì): Y tá.
急诊室 (jízhěn shì): Phòng cấp cứu.
病房 (bìngfáng): Phòng bệnh.
手术 (shǒu shù): Phẫu thuật.
打针 (dǎ zhēn): Tiêm.
观察室 (guānchá shì): Phòng theo dõi.
隔离病房 (gélí bìngfáng): Phòng cách ly.
麻醉 (má zuì): Gây mê.
吊瓶 (diào píng): Truyền nước.
担架 (dānjià): Băng ca.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
![]() |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |