Bộ ấm chén trong tiếng Trung
1. Bộ ấm chén là gì
Bộ ấm chén tiếng Trung là bộ vật dụng dùng để pha trà, đựng nước hoặc các đồ uống khác. Bao gồm ấm có nắp kín, có vòi để rót và chén có miệng hở để dễ dàng đưa nước vào miệng, thể tích chứa thường nhỏ hơn ấm, thường được làm bằng men sứ và có nhiều mẫu mã khác nhau.
2. Bộ ấm chén trong tiếng Trung và một số từ vựng liên quan
电饭锅 (diànfànguō): Nồi cơm điện.
冰箱 (bīngxiāng): Tủ lạnh.
饮水机 (yǐnshuǐjī): Bình đựng nước.
煤气炉 (méiqìlú): Bếp ga.
油烟机 (yóuyānjī): Quạt thông gió.
锅 (guō): Nồi.
平锅 (píngguō): Chảo.
菜板 (càibǎn): Tấm thớt.
菜刀 (càidāo): Con dao.
餐具 (cānjù): Chén bát.
盘子 (pánzi): Cái mâm.
碟子 (diézi): Cái dĩa.
筷子 (kuàizi): Đũa.
勺子 (sháozi): Muỗng.
洗衣机 (xǐyījī): Máy giặt.
台灯 (táidēng): Đèn bàn.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |