Ca làm việc trong tiếng Nhật là gì?

0
7145
- Advertisement -

Ca làm việc trong tiếng Nhật là gì?

Ca làm việc là gì?

Ca làm việc được hiểu là khoảng thời gian của người lao động được nhận nhiệm vụ cho đến khi bàn giao nhiệm vụ cho người khác, bao gồm thời gian làm việc và thời gian nghỉ giữa giờ.

Ca làm việc trong tiếng Nhật và một số từ ngữ liên quan

Ca làm việc tiếng Nhật là shifuto (シフト)

Shigoto (しごと): Công việc.

Shuushoku (しゅうしょく): Làm việc.

Rinbankinmunitsuku (りんばんきんむにつく): Làm việc theo ca.

- Advertisement -

Nitsukin (につきん): Ca làm việc ban ngày.

Arubaito (アルバイト): Việc làm thêm.

Hatarakikata (はたらきかた): Cách làm việc.

Yakin (やきん): Làm đêm.

Tenshoku (てんしょく): Chuyển công việc.

Taishoku (たいしょく): Nghỉ việc.

Tenkin (てんきん): Chuyển việc.

Fukugyo (ふくぎょ): Nghề phụ.

Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa

Ủng hộ bài viết chúng tôi

Nhấn vào ngôi sao để đánh giá.

Xếp hạng trung bình 1.5 / 5. Số phiếu: 6

- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay  

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bình luận

Please enter your comment!
Please enter your name here