Ca sĩ trong tiếng Nhật
1. Ca sĩ trong tiếng Nhật
Ca sĩ: kashu (歌手, かしゅ)
2. Một số từ vựng liên quan đến nghề nghiệp
Noumin (農民, のうみん): Nông dân.
Kyoushi (教師, きょうし): Giáo viên.
Enjinia (エンジニア): Kỹ sư.
Gaka (がか): Họa sĩ.
Yuubinhaitatsu (郵便配達, ゆうびんはいたつ): Người đưa thư.
Keikan (警官, けいかん): Cảnh sát.
Isha (医者, いしゃ): Bác sĩ.
Ryoushi (漁師, りょうし): Ngư dân.
Chourishi (調理師, ちょうりし): Đầu bếp.
Shitateya (仕立て屋, したてや): Thợ may.
Biyoushi (美容師, びようし): Thợ cắt tóc.
Shashinka (写真家, しゃしんか): Nhiếp ảnh.
Kenchikuka (建築家, けんちくか): Kiến trúc sư.
Bengoshi (弁護士, べんごし): Luật sư.
Kaikeishi (会計士, かいけいし): Kế toán.
Hisho (秘書, ひしょ): Thư ký.
Kisha (記者, きしゃ): Phóng viên.
Keibiin (警備員, けいびいん): Bảo vệ.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |