Các chuyên ngành tiếng Trung
Một số ngành cơ bản
语言学 [Yǔyán xué]: Ngôn ngữ học.
教育学 [jiàoyù xué]: Giáo dục học.
法学 [fǎxué]: Luật học.
经济学[jīngjì xué]: Kinh tế học.
工商管理 [gōngshāng guǎnlǐ]: Quản trị kinh doanh.
统计学 [tǒngjì xué]: Thống kê học.
社会学 [shèhuì xué]: Xã hội học.
心理学 [xīnlǐ xué]: Tâm lý học.
传媒 [chuánméi]: Truyền thông.
金融 [jīnróng]: Tài chính.
建筑学 [jiànzhú xué]: Kiến trúc học.
地质学 [dìzhí xué]: Địa chất học.
翻译 [fānyì]: Phiên dịch.
医科 [yīkē]: Y học.
牙医学 [yá yīxué]: Nha khoa.
计算机科学 [jìsuànjī kēxué]: Công nghệ thông tin.
体育 [Tǐyù]: Thể dục thể thao.
哲学 [zhéxué]: Triết học.
天文学 [tiānwénxué]: Thiên văn học.
Một số ví dụ
- 你的专业是什么? [Nǐ de zhuānyè shì shénme?]: Chuyên ngành của bạn là gì?
- 我的专业式语言学。[Wǒ de zhuānyè shì yǔyán xué.]: Chuyên ngành của tôi là ngôn ngữ học.
- 我学医科因为我想成为一名医生,给大家治病。[Wǒ xué yīkē yīnwèi wǒ xiǎng chéngwéi yī míng yīshēng, gěi dàjiā zhì bìng.]: Tôi học ngành y bởi vì tôi muốn trở thành một bác sĩ, chữa bệnh cho mọi người.
Bài viết được biên tập bởi visadep.vn
- Advertisement -
![]() |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |