Cải cách tiếng Nhật là gì?
Dịch nghĩa
Cải cách tiếng Nhật là kaikaku (改革). Cải cách là thay đổi phương pháp, hình thức hành động để đạt được mục tiêu tốt hơn.
Một số mẫu câu tiếng Nhật chủ đề cải cách.
- 彼は行政改革を望んでいる。Kare wa gyōsei kaikaku o nozonde iru.
(Anh ấy muốn cải cách hành chính.)
- 言葉の改革が必要です。Kotoba no kaikaku ga hitsuyōdesu.
(Chúng ta cần cải cách chữ viết.)
- 元の改革者の仕事は批判されました。Gen no kaikaku-sha no shigoto wa hihan sa remashita.
(Tác phẩm của những nhà cải cách ban đầu đều bị phê bình.)
bài viết được biên tập bởi visadep.vn
- Advertisement -
![]() |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |