Cảm xúc trong tiếng Trung là gì?
1. Cảm xúc là gì?
Cảm xúc chính là phản ứng của mỗi cá nhân cơ thể, sự rung động của cá nhân trước tác động của các yếu tố bên ngoài.
2. Cảm xúc trong tiếng Trung và một số từ vựng liên quan
Cảm xúc trong tiếng Trung là 情感 (qínggǎn)
无聊(wúliáo): Buồn tẻ.
失望(shīwàng): Thất vọng.
担心(dānxīn): Lo lắng.
光火(guānghuǒ): Nổi giận.
恐惧(kǒngjù): Nỗi sợ.
疲劳(píláo): Sự mệt mỏi.
幸福(xìngfú): Niềm hạnh phúc.
喜悦(xǐyuè): Niềm vui.
乐观(lèguān): Sự lạc quan.
轻松(qīngsōng): Thư giãn.
害怕(hàipà): Sợ hãi.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |