Chủ sở hữu trong tiếng Trung
1. Chủ sở hữu là gì?
Chủ sở hữu là một cá nhân, pháp nhân, chủ thể khác có các quyền chiếm hữu, sử dụng, định đoạt đối với một tài sản được pháp luật thừa nhận. Chủ sở hữu có thể trực tiếp thực hiện toàn bộ các quyền năng của quyền sở hữu hoặc giao cho người khác thực hiện một số quyền năng nhất định của quyền sở hữu.
2. Chủ sở hữu trong tiếng Trung và một số từ ngữ liên quan
Chủ sở hữu tiếng Trung là 主人 (zhǔrén)
资产 (zīchǎn): Tài sản.
固定资产 (gùdìng zīchǎn): Tài sản cố định.
有形资产 (yǒuxíng zīchǎn): Tài sản cố định hữu hình.
流动资产 (liúdòng zīchǎn): Tài sản ngắn hạn.
无形资产 (wúxíng zīchǎn): Tài sản vô hình.
上涨 (shàngzhǎng): Tăng lên.
增长 (zēngzhǎng): Tăng trưởng.
商标名 (shāngbiāo míng): Tên thương mại, tên nhãn hiệu thương phẩm.
信用卡 (xìnyòngkǎ): Thẻ tín dụng.
结算货币 (jiésuàn huòbì): Tiền đã kết toán.
存款 (cúnkuǎn): Tiền gửi.
存单 (cúndān): Tiền gửi tiết kiệm.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |