Chứng cứ trong tiếng Anh
1. Chứng cứ là gì?
Chứng cứ (evidence) là những gì có thật được thu theo những trình tự thủ tục luật định, phản ánh sự thật khách quan, là bằng chứng nhằm mục đích chứng minh, làm rõ và giải quyết vụ việc khi có xảy ra tranh chấp, vụ án,…
2. Các từ tiếng Anh có liên quan
Witness: /ˈwɪt.nəs/ người làm chứng.
Victim: /ˈvɪk.tɪm/ nạn nhân.
Defendant: /dɪˈfen.dənt/ bị cáo.
Guilty: /ˈɡiltē/ có tội.
Lawsuit: /ˈlɔː.suːt/ vụ kiện.
3. Các từ đồng nghĩa
Clue, data, indication, proof, sign.
4. Một vài ví dụ
The police have found no evidence of a terrorist link with the murder.
Cảnh sát đã không tìm thấy bằng chứng nào về mối liên hệ khủng bố với vụ án mạng.
The suspect’s blood at the scene of a crime is an example of evidence.
Máu của nghi phạm tại hiện trường vụ án là một ví dụ về bằng chứng.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |