Công ty trong tiếng Nhật
1. Công ty trong tiếng Nhật
Công ty: 会社 (かいしゃ, kaisha)
2. Các loại hình công ty bằng tiếng Nhật
有限会社 (ゆうげんがいしゃ, yuugen geisha): Công ty trách nhiệm hữu hạn.
中小企業 (ちゅうしょうきぎょう, chuushou kigyou): Doanh nghiệp vừa và nhỏ.
公営企業 (こうえいきぎょう, kōei kigyō): Công ty nhà nước.
個人会社 (こじんがいしゃ, kojin kaisha): Công ty tư nhân.
外資系企業 (がいしけいきぎょう, gaishi Keikyo): Công ty vốn nước ngoài.
株式会社 (かぶしきがいしゃ, kabushikigaisha): Công ty cổ phần.
合名会社 (ごうめいがいしゃ, gōmeigaisha): Công ty hợp doanh.
同族企業 (どうぞくかいしゃ, dōzoku kigyō): Công ty gia đình.
親会社 (おやがいしゃ, oyagaisha): Công ty mẹ.
子会社 (こがいしゃ, kogaisha): Công ty con.
商社 (しょうしゃ, shōsha): Công ty thương mại.
貿易駅会社 (ぼうえきえきがいしゃ, bōeki-eki kaisha): Công ty ngoại thương.
投資会社 (とうしがいしゃ, tōshikaisha): Công ty đầu tư.
航空会社 (こうくうがいしゃ, kōkūkaisha): Công ty hàng không.
船会社 (ふながいしゃ, fune kaisha): Công ty hàng hải.
電気会社 (でんきがいしゃ, denkigaisha): Công ty điện lực.
旅行会社 (りょこうがいしゃ, ryokōkaisha): Công ty du lịch.
建設会社 (けんせつがいしゃ, kensetsukaisha): Công ty xây dựng.
保険会社 (ほけんがいしゃ, hokenkaisha): Công ty bảo hiểm.
広告社 (こうこくしゃ, kōkoku-sha): Công ty quảng cáo.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |