Cử nhân tiếng Anh là gì?
Dịch nghĩa
Cử nhân trong tiếng Anh là Bachelor (/’bætʃ.əl.əz/) là thuật ngữ để chỉ những sinh viên đã hoàn thành xong bậc học đại học kéo dài khoảng 4 năm hoặc hơn.
Bằng cử nhân theo ngành nghề
- The Bachelor of Science (Bc., B.S., BS, B.Sc. hoặc BSc): Cử nhân khoa học tự nhiên.
- The Bachelor of Art (B.A., BA, A.B. hoặc AB): Cử nhân khoa học xã hội.
- The Bachelor of Tourism Studies (B.T.S.): Cử nhân du lịch.
- The Bachelor of Film and Television (B.F.T.V.): Cử nhân điện ảnh và truyền hình.
- The Bachelor of Business Administration (BBA): Cử nhân quản trị kinh doanh.
- The Bachelor of Laws (LLB, LL.B): Cử nhân luật.
Một số câu ví dụ về cử nhân trong tiếng Anh
- Bachelor degrees are also sometimes called baccalaureate degrees.
(Bằng cử nhân đôi khi cũng được gọi là bằng tú tài).
- Getting a bachelor’s degree can be the ticket to a more promising career.
(Có được bằng cử nhân có thể là tấm vé cho một sự nghiệp đầy triển vọng hơn).
- There are three main titles of bachelor’s degrees: BA, BS, and BFA.
(Có ba chức danh chính của bằng cử nhân: BA, BS và BFA).
Bài viết được biên tập bởi visadep.vn
- Advertisement -
![]() |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |