Đậu bắp trong tiếng Trung
1. Đậu bắp là gì?
Đậu bắp tiếng Trung là 秋葵 (qiū kuí). Đậu bắp là một thực phẩm phổ biến được trồng và tiêu thụ ở hầu hết mọi nơi trên thế giới.
Trong đậu bắp chứa nhiều vitamin, khoáng chất và chất chống oxy hóa thiết yếu, giúp cơ thể chống lại các bệnh khác nhau và cải thiện khả năng miễn dịch.
2. Đậu bắp trong tiếng Trung và một số từ ngữ liên quan
Đậu bắp tiếng Trung là 秋葵 (qiū kuí)
豇豆 /jiāngdòu/: Đậu đũa.
豌豆 /wāndòu/: Đậu Hà Lan.
芸豆 /yúndòu/: Đậu cô ve.
黑豆 /hēidòu/: Đậu đen.
红豆 /hóngdòu/: Đậu đỏ.
黄豆 /huángdòu/: Đậu tương,đậu nành.
绿豆 /lǜdòu/: Đậu xanh.
花生 /huāshēng/: Đậu phộng,lạc.
刀豆 /dāo dòu/: Đậu tắc.
毛豆 /máodòu/: Đậu tương non.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |