Discount nghĩa là chiết khấu, giảm giá sản phẩm. Có 3 loại chiết khấu cơ bản là trade discount, quantity discount và seasonal discount.
Discount nghĩa là gì?
Đinh nghĩa
Discount /ˈdɪs.kaʊnt/ nghĩa là giảm giá, chiết khấu, giảm tiền trên một dịch vụ, sản phẩm nhằm đẩy nhanh tiến độ, tăng doanh thu, xả hàng tồn kho tại một thời điểm nhất định.
Các loại discount cơ bản
- Trade discount: được sử dụng trong chuỗi phân phối. Ví dụ khi nhà sản xuất muốn khuyến khích những trung tâm thương mại, đại lý, siêu thị bán sản phẩm cho mình, họ có thể tăng mức discount lên để cạnh tranh với những nhà sản xuất khác.
- Quantity discount: chiết khấu cho người mua số lượng lớn. Ví dụ mua 2 tặng 2, mua 3 tặng 1.
- Seasonal discount: giảm giá có tính thời điểm, thường là ngoài vụ mùa. Ví dụ vào mùa đông những mặt hàng mùa hè sẽ được giảm mạnh.
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |