Vietnam Evisa – Thị thực điện tử Việt Nam
Thị thực Việt Nam là một loại thị thực do do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam (Cục Quản lý xuất nhập cảnh) cấp cho người nước ngoài qua hệ thống giao dịch điện tử, cho phép người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam.
Thị thực điện tử Việt Nam có giá trị một lần, thời hạn không quá 30 ngày.
Người nước ngoài đang ở nước ngoài, có nhu cầu nhập cảnh Việt Nam có thể trực tiếp đề nghị cấp thị thực điện tử hoặc thông qua cơ quan, tổ chức mời, bảo lãnh.
Phí cấp thị thực điện tử được nộp qua cổng thanh toán điện tử do Cục Quản lý xuất nhập cảnh quy định. Phí cấp thị thực điện tử và phí thanh toán điện tử không được hoàn trả trong trường hợp người đề nghị không được cấp thị thực.
Điều kiện để được cấp thị thực điện tử:
- Người nước ngoài đang ở nước ngoài
- Có hộ chiếu hợp lệ
- Không thuộc các trường hợp chưa cho nhập cảnh theo quy của Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam.
- Người nước ngoài là công dân một trong các quốc gia được liệt kê trong danh sách cấp visa điện tử theo quy định Xuất , nhập cảnh Việt Nam
Danh sách các nước có công dân được thí điểm cấp thị thực điện tử – E visa
STT | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG ANH |
1 | Công quốc An-đơ-ra | Andorra |
2 | Ac-hen-ti-na | Argentina |
3 | Ac-mê-ni-a | Armenia |
Ô-xtrây-li-a | Australia | |
5 | Áo | Austria |
6 | A-déc-bai-gian | Azerbaijan |
7 | Bê-la-rút | Belarus |
8 | Bỉ | Belgium |
9 | Bô-xni-a Héc-dê-gô- vi-na | Bosnia and Herzegovina |
10 | Bra-din | Brazil |
11 | Brunei | Bruney |
12 | Bun-ga-ri | Bulgaria |
13 | Ca-na-da | Canada |
14 | Chi-lê | Chile |
15 | Trung Quốc | China |
16 | Cô-lôm-bi-a | Colombia |
17 | Crô-a-ti-a | Croatia |
18 | Cu Ba | Cuba |
19 | Đảo Síp | Cyprus |
20 | Cộng hoà Séc | Czech Republic |
21 | Đan Mạch | Denmark |
22 | Ê-xtô-ni-a | Estonia |
23 | Fi-ji | Fiji |
24 | Phần Lan | Finland |
25 | Pháp | France |
26 | Gru-di-a | Georgia |
27 | CH Liên bang Đức | Germany |
28 | Hy Lạp | Greece |
29 | Hung-ga-ri | Hungary |
30 | Ai-xơ-len | Iceland |
31 | Ấn Độ | India |
32 | Ai-rơ-len | Ireland |
33 | I-ta-li-a | Italy |
34 | Nhật Bản | Japan |
35 | Ka-dắc-xtan | Kazakhstan |
36 | CH Hàn Quốc | Korea (South) |
37 | Lát-vi-a | Latvia |
38 | Công quốc Lích-ten xtên | Liechtenstein |
39 | Lit-hua-ni-a | Lithuania |
40 | Luých-xem-bua | Luxembourg |
41 | CH Ma-xê-đô-ni-a | Macedonia The former Yugoslav of |
42 | Man-ta | Malta |
43 | Quần đảo Mác-san | Marshall Islands |
44 | Mê-xi-cô | Mexico |
45 | Mi-crô-nê-si-a | Micronesia Federated States of |
46 | Môn-đô-va | Moldova |
47 | Công quốc Mô-na-cô | Monaco |
48 | Mông Cổ | Mongolia |
49 | Môn-tê-nê-grô | Montenegro |
50 | Mi-an-ma | Myanmar |
51 | Na-u-ru | Nauru |
52 | Hà Lan | Netherland |
53 | Niu Di-lân | New Zealand |
54 | Vương quốc Na-uy | Norway |
55 | Pa-lau | Palau |
56 | Pa-na-ma | Panama |
57 | Pa-pua Niu Ghi-nê | Papua New Guinea |
58 | Pê-ru | Peru |
59 | Phi-líp-pin | Philippines |
60 | Ba Lan | Poland |
61 | Bồ Đào Nha | Portugal |
62 | Qua-ta | Qatar |
63 | Ru-ma-ni | Romania |
64 | Liên bang Nga | Russia |
65 | Xa-moa | Samoa |
66 | Xan Ma-ri-nô | San Marino |
67 | Xéc-bi-a | Serbia |
68 | Xlô-va-ki-a | Slovakia |
69 | Slo-vê-ni-a | Slovenia |
70 | Quần đảo Xa-lô-mông | Solomon Islands |
71 | Tây Ban Nha | Spain |
72 | Thuỵ Điển | Sweden |
73 | Thuỵ Sĩ | Switzerland |
74 | Đông Ti-mo | Timor Leste |
75 | A-rập thống nhất | United Arab Emirates |
76 | Vương quốc Anh và Bắc Ai len | United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland |
77 | Hoa Kỳ | United States of America |
78 | U-ru-goay | Uruguay |
79 | Va-nu-a-tu | Vanuatu |
80 | Vê-nê-du-ê-la | Venezuela |
Sau khi đã xin thị thực điện tử Việt Nam, người nước ngoài có thể nhập cảnh, xuất cảnh qua các cửa khẩu
STT | Tên cửa khẩu |
Cửa khẩu đường không | |
1 | SBQT Cát Bi |
2 | SBQT Cam Ranh |
3 | SBQT Cần Thơ |
4 | SBQT Đà Nẵng |
5 | SBQT Nội Bài |
6 | Sân bay Phú Bài |
7 | SBQT Phú Quốc |
8 | SBQT Tân Sơn Nhất |
Cửa khẩu đường bộ | |
9 | Cửa khẩu Bờ Y |
10 | Cửa khẩu Cha Lo |
11 | Cầu Treo |
12 | Hữu Nghị |
13 | Hà Tiên |
14 | Lao Bảo |
15 | Lào Cai |
16 | CK La Lay |
17 | Mộc Bài |
18 | Móng Cái |
19 | Cửa khẩu Nậm Cắn |
20 | Cửa khẩu Na Mèo |
21 | Sông Tiền |
22 | CK Tịnh Biên |
23 | Cửa khẩu Tây Trang |
24 | CK Xa Mat |
Cửa khẩu đường biển | |
25 | Cảng Chân Mây |
26 | Cửa khẩu Cảng Đà Nẵng |
27 | Cảng Dương Đông |
28 | Cảng Hòn Gai |
29 | Cảng Hải Phòng |
30 | Cảng Nha Trang |
31 | Cảng Quy Nhơn |
32 | Cảng TP.Hồ Chí Minh |
33 | Cảng Vũng Tàu |
=============================
Qúy khách cần hỗ trợ thủ tục Thị thực điện tử Việt Nam hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn rõ hơn về từng trường hợp và hỗ trợ thực hiện thủ tục. Chúng tôi rất hân hạnh được hợp tác cùng quý khách.
Dịch vụ xin visa nhanh
Tell : 089 999 7419 ( zalo )
Facebook : hotroxinvisa
Email: tuvan.visadep@gmail.com
Website: visadep.vn
Đăng Ký Xin Visa
BÀI VIẾT MỚI:
- DỊCH VỤ XIN VISA VIỆT NAM CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
- Thủ tục xin visa du lịch Việt Nam cho người nước ngoài
- Thủ tục xin visa thăm thân cho người nước ngoài vào Việt Nam
- Thủ tục xin visa lao động Việt Nam cho người nước ngoài
- Thủ tục xin visa doanh nghiệp Việt Nam
- Thủ tục xin visa đầu tư Việt Nam[Mới nhất]
CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
- Danh sách các loại visa Việt Nam mới nhất 2020
- Vietnam Evisa – Thị thực điện tử Việt Nam
- Các quốc gia được miễn visa khi nhập cảnh vào Việt Nam
- Nước nào miễn visa cho Việt Nam
- 48 nước miễn visa cho Việt Nam
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |