Giặt quần áo trong tiếng Trung là gì?
1. Giặt quần áo là gì?
Giặt quần áo là một công việc giúp quần áo sạch sẽ bằng cách sử dụng những thứ như nước, bột giặt, nước xả.
2. Giặt quần áo tiếng Trung và một số từ vựng liên quan
Giặt quần áo tiếng Trung là 洗衣服 (Xǐ yīfú)
水桶 /Shuǐ tǒng/: Xô nước.
衣架 /yī jià/: Móc treo quần áo.
水龙头 /shuǐ lóng tóu/: Vòi nước.
香皂 /xiāng zào/: Xà bông.
洗衣粉 /xǐyī fěn/: Bột giặt.
衣物柔软剂 /Yīwù róu ruǎn jì/: Nước xả.
洗衣刷 /Xǐyī shuā/: Bàn chải giặt.
晾晒架 /Liàng shài jià/: Giá phơi.
挂钩 /Guà gōu/: Móc phơi.
沐浴球 /Mùyù qiú/: Bông tắm.
洗衣机 /xǐyījī/: Máy giặt.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |