Giày patin trong tiếng Nhật là gì?

0
338
- Advertisement -

Giày patin trong tiếng Nhật là gì?

Giày patin là gì?

Giày trượt patin là giày có gắn bánh xe với nhiều loại kích thước và đặc tính khác nhau.

Có 2 loại phổ biến là 4 bánh 1 hàng dọc và 4 bánh 2 hàng ngang.

Giày patin trong tiếng Nhật và một số từ ngữ liên quan

Giày patin tiếng Nhật là rōrāsukēto (ローラースケート)

Autābodi  (アウターボディ): Thân ngoài.

Rainā (ライナー): Thân trong.

- Advertisement -

Tomekin (留め金): Khóa gài.

Berukuro (ベルクロ): Khóa dán.

Kutsu kubi (靴首): Cổ giày.

Ủng hộ bài viết chúng tôi

Nhấn vào ngôi sao để đánh giá.

Xếp hạng trung bình 3 / 5. Số phiếu: 2

- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay  

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bình luận

Please enter your comment!
Please enter your name here