Hải sản trong tiếng Nhật
1. Từ đồng nghĩa với hải sản trong tiếng Nhật
Shīfūdo (シーフード): Đồ biển, hải sản, là từ mượn trong tiếng Anh (seafoood).
Suisanbutsu (水産物): Thủy, hải sản.
Gyoka (魚介): Đồ biển.
Umisachi (海幸): Sản phẩm biển.
2. Từ vựng liên quan đến hải sản trong tiếng Nhật
Sakana (魚): Cá.
Ebi (海老): Tôm.
Kani (蟹): Cua.
Kai (貝): Ốc.
Ika (イカ): Mực.
Tako (タコ): Bạch tuộc.
3. Mẫu câu dùng tiếng Nhật sử dụng từ hải sản
海産物を 食べるのがとても好きです。
Kaisanbutsu o taberu no ga totemo sukidesu.
Tôi rất thích ăn hải sản.
シーフードの中でイカが一番美味しいと思います。
Shīfūdo no naka de ika ga ichiban oishī to omoimasu.
Tôi nghỉ trong các loại hải sản mực là ngon nhất.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |