Điền mẫu đơn xin visa Pháp là việc đầu tiên để xin visa Pháp. Việc điền đơn xin visa Pháp đòi hỏi sự tỉ mỉ, cẩn thận để những thông tin khai phải chính xác nhất. Với sự hỗ trợ chuyên nghiệp, tư vấn miễn phí, Visadep cam kết nâng tỉ lệ đậu lên tới 99%. Thời gian làm hồ sơ từ 5 -7 ngày sẽ giúp khách hàng có được tấm visa đi Pháp như mong đợi. Bài viết này sẽ hướng dẫn đầy đủ về hướng dẫn điền tờ khai xin visa Pháp.
Link khai đơn xin Pháp: Điền tờ khai xin visa Pháp.
Visadep lưu ý khi điền đơn xin visa Pháp
- Các thông tin phải điền đầy đủ, chính xác.
- Tờ khai phải khai bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp
Từ ngày 26 tháng 11 năm 2018, tất cả hồ sơ xin cấp thị thực đều phải được thực hiện trên website France-Visas. Sau khi quý khách hoàn thành tờ khai xin cấp thị thực trên website France-Visas, quý khách sẽ được chuyển tiếp sang website của TLScontact để đặt lịch hẹn và đến nộp hồ sơ tại Trung tâm tiếp nhận thị thực TLScontact.
Để được khai và in tờ khai xin thị thực Pháp, quý khách vào trang https://france-visas.gouv.fr/vi/web/vn sau đó đăng ký tài khoản và khai thông tin theo yêu cầu.
Các mục thông tin trong tờ khai xin visa Pháp như sau:
STT | Mục | Thông tin cần cung cấp |
1 | Surname (Family name) | Họ của bạn, ghi họ theo hộ chiếu |
2 | Surname at birth | Họ trong khai sinh |
3 | First name(s) given name(s) | Tên của bạn trong hộ chiếu |
4 | Date of birth | Ngày sinh, tháng sinh, năm sinh (theo thứ tự) |
5 | Place of birth | Nơi sinh |
6 | Country of birth | Quốc gia nơi bạn sinh ra |
7 | Current nationality Nationality at birth, if different | Quốc tịch bạn đang mang Quốc tịch khi sinh ra |
8 | Sex | Giới tính của bạn, bạn đánh vào mục phù hợp với giới tính của bạn |
9 | Marial Status
| Tình trạng hôn nhân
Bạn đánh dấu vào 1 trong 6 mục trên |
10 | In the case of minors | Trong trường hợp có trẻ đi cùng, mục này bạn cung cấp thông tin của người bảo lãnh |
11 | National identity number | Số chứng minh nhân dân |
12 | Type of travel document:
| Loại giấy tờ khi du lịch:
|
13 | Travel document number | Số hộ chiếu của bạn, bạn sẽ thấy nó dưới quốc huy |
14 | Issue date | Ngày cấp hộ chiếu, xem trong hộ chiếu |
15 | Expiration date | Ngày hộ chiếu hết hạn, xem trong hộ chiếu |
16 | Issued by | Nơi cấp hộ chiếu |
17 | Home and email address | Địa chỉ nhà ở và email, ghi chính xác số nhà, tên đường, quận/huyện, tỉnh thành |
18 | Residence in a country other than the country of current nationality | Bạn hiện có cư trú tại một quốc gia khác với quốc gia mà mình mang quốc tịch hiện tại không ? |
17 | Current occupation | Nghề nghiệp hiện tại, có luôn chức vụ |
20 | Employer and employer’s address and telephone number. For students, name and address educational establishment | Nơi công tác, tên, địa chỉ và số địên thoại. Nếu là sinh viên bạn cung cấp tên, địa chỉ trường |
21 | Main purpose(s) for your trip | Mục đích chính của chuyến đi, thông thường là mục đích chính là du lịch |
22 | Member State(s) of destination | Quốc gia bạn dự định đến trong chuyến đi, có thể là nhiều quốc gia trong một hành trình. |
23 | Member State of first entry | Nơi đầu tiên bạn sẽ nhập cảnh |
24 | Number of Entries Requested
| Số lần nhập cảnh
|
25 | Duration of the intende stay or transit | Số ngày bạn sẽ ở hoặc quá cảnh |
26 | Schengen visas issued during the last 3 years | Thị thực Schengen đã cấp trong 3 năm qua |
27 | Fingerprints collected previously for… | Bạn có lấy dấu vân tay chưa |
28 | Entry permit for your final destination country, if applicable | Thông tin về visa của quốc gia cuối cùng bạn đến (nếu có) |
29 | Intended Arrival Date | Ngày dự kiến đến |
30 | Intended Departure Date | Ngày rời khỏi |
31 | Inviting Person’s Name | Thông tin người mời bạn, nếu không có bạn khai báo thông tin lưu trú |
32 | Inviting company/organization | Thông tin của công ty/tổ chức mời bạn |
33 | Cost of traveling and living | Người chịu trách nhiệm về chuyến đi |
34 | Personal data of the family member | Cung cấp thông tin cá nhân của người thân tại quốc gia đến (nếu có) |
35 | Family relationship | Mối quan hệ với họ (nếu có) |
36 | Place and date | Cung cấp địa điểm và thời gian điền mẫu đơn này |
37 | Signature | Chữ kí của đương đơn xin thị thực. |
Xem thêm:
- Kinh nghiệm xin visa Pháp
- Chi phí làm visa Pháp
- Thủ tục xin visa du lịch Pháp
- Thủ tục xin visa thăm thân Pháp
- Thủ tục xin visa công tác Pháp
- Điền mẫu tờ khai xin visa Pháp
- Quy trình làm và nộp hồ sơ xin visa Pháp
- Dịch vụ làm visa Pháp trọn gói – nhanh
Quý khách còn thắc mắc về thông tin hồ sơ, Hướng dẫn điền đơn xin visa Pháp hay cần hỗ trợ thêm? Vui lòng liên hệ Hotline: 089 999 7419 để được hỗ trợ nhanh nhất!
Nếu bạn đang cần tìm một dịch vụ làm visa thì hãy liên hê với chúng tôi ngay để được tư vấn miễn phí và được cung cấp các dịch vụ Visa tốt nhất.
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |