Khí Argon trong tiếng Trung
1. Khí Argon là gì?
Khí argon là loại khí không màu, không mùi, không vị và không độc. Trong hóa học, argon là một nguyên tố hóa học nằm trong bảng tuần hoàn hóa học, ký hiệu là Ar. Có số nguyên tử khối là 18. Trong đời sống, argon là một chất khí được sử dụng nhiều trong lĩnh vực công nghiệp.
2. Khí Argon trong tiếng Trung và một số từ ngữ liên quan
氧气 /yǎng qì/: Khí oxi.
氢 气 /qīng qì/: Khí hiđro.
氮气 /dàn qì/: Khí nitơ.
氦气 /hài qì/: Khí heli.
氟气 /fú qì/: Khí flo.
氯气 /lǜqì/: Khí clo.
氖气 /nǎi qì/: Khí neon.
氙气 /xiānqì/: Khí xenon.
甲烷 /jiǎwán/: Khí metan.
二氧化碳气体 /èryǎnghuàtàn qìtǐ/: Khí cacbon đioxit.
戊烷 /wù wán/: Pentan.
丁烷 /dīng wán/: Butan.
乙烷 /yǐ wán/: Etan.
硫磺 /liúhuáng/: Lưu huỳnh.
汞 /gǒng/: Thủy ngân.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |