Ký túc xá trong tiếng Trung là gì?
1. Ký túc xá là gì?
Ký túc xá gồm có các phòng ở, các phòng sinh hoạt chung và các phòng phụ trợ. Số lượng người ở trong ký túc xá là khác nhau, có phòng đơn, phòng đôi, phòng nhiều người.
2. Ký túc xá trong tiếng Trung và các từ ngữ liên quan
Ký túc xá trong tiếng Trung là 宿舍, phiên âm là Sùshè
学生宿舍 /Xuéshēng sùshè/: Ký túc xá học sinh.
女生宿舍 /Nǚshēng sùshè/: Ký túc xá nữ.
男生宿舍 /Nánshēng sùshè/: Ký túc xá nam.
寝室 /Qǐnshì/: Phòng ngủ.
卫生间 /Wèishēngjiān/: Nhà vệ sinh.
洗浴间 /Xǐyù jiān/: Phòng tắm.
阳台 /Yángtái/: Ban công.
床 /Chuáng/: Giường.
双层床 /Shuāng céng chuáng/: Giường ngủ hai tầng.
门 /Mén/: Cửa.
窗户 /Chuānghù/: Cửa sổ.
被子 /Bèizi/: Chăn.
床垫 /Chuáng diàn/: Nệm.
桌子 /Zhuōzi/: Bàn.
椅子 /Yǐzi/: Ghế.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |