Lung linh tiếng Nhật là gì?
Dịch nghĩa
Lung linh tiếng Nhật là kirameku (煌めく). Lung linh là danh từ gợi tả vẻ lay động, lấp lánh của một vật phản chiếu ánh sáng.
Lung linh thường là ánh sáng mờ nhòe, khi đậm nhạt thay phiên nhau.
Một số từ vựng đồ vật lung linh bằng tiếng Nhật.
- Kirameku hoshi (きらめく星): Sao sáng lung linh.
- Kirameku gekkō (きらめく月光): Mặt trăng lung linh.
- Kirameku taiyō no hikari (きらめく太陽の光): Ánh nắng lung linh.
- Kirameku ame no shizuku (きらめく雨のしずく): Những giọt mưa lung linh.
- Kirameku iro (きらめく色): Màu sắc.
- Kirameku hikari (きらめく光): Ánh sáng lung linh.
- Kirameku ginga (きらめく銀河): Ngân hà lung linh.
- Kirameku sōshoku (きらめく装飾): Đồ vật trang trí lung linh.
bài viết đươc biên tập bởi visadep.vn
- Advertisement -
![]() |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |