Mặt trăng tiếng Nhật là gì?
Dịch nghĩa
Mặt trăng tiếng Nhật là tsuki (月). Mặt trăng của Trái đất là nơi duy nhất ngoài vũ trụ mà con người đặt chân tới.
Ngoài ra, trăng còn là chủ đề của nhiều tác phẩm văn học nghệ thuật và là nguồn cảm hứng của rất nhiều công trình khác như văn thơ, âm nhạc hay hội họa.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến mặt trăng.
- Tsuki (月): Mặt trăng.
- Tsukimi (月見): Ngắm trăng.
- Gekkou (月光): Ánh trăng.
- Mei tsuki (明月): Trăng sáng.
- Kagen no tsuki (下弦の月): Trăng cuối tháng.
- Man ketsu (満月): Trăng tròn.
- Mika tsuki (三日月): Trăng non.
- Tsuki kage (月影): Hình trăng khuyết.
- Marui shiroi tsuki (丸い白い月): Mặt trăng tròn và sáng.
bài viết được biên tập bởi visadep.vn
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |