
Một số từ vựng tiếng Nhật trong khách sạn
ホテル: Khách sạn
スイート: Phòng khách sạn
チェックイン: Nhận phòng
チェックアウト: Trả phòng
予約 ( よやく): Đặt trước
部屋番号 (へやば んごう): Số phòng
満室 (まんしつ): Kín phòng
空室 (くうしつ): Còn phòng
荷物 (にもつ): Hành lí
駐車場 (ちゅうしゃじょう): Bãi để xe
ろうか: Hành lang
階段 (かいだん): Cầu thang
エレベーター: Thang máy
受付(うけつけ): Lễ tân
非常口(ひじょうぐち): Lối thoát hiểm
警報 (けいほう): Báo động
レストラン: Nhà hàng
ジムルーム: Phòng gym
クリーニングサービス: Dịch vụ giặt là
シングルルーム: Phòng đơn
ダブルルーム: Phòng đôi
ツインルーム: Phòng 2 giường
スタンダードルーム: Phòng tiêu chuẩn
鍵 (かぎ): Chìa khóa
両替 (りょうがえ): Đổi tiền
トイレ: Nhà vệ sinh
税金 (ぜいきん): Thuế
支払い(しはらい): Thanh toán
確認(かくにん): Xác nhận
テレビ: Tivi
電球(でんきゅう): Bóng đèn
割引 (わりびき): Giảm giá
毛布 (もうふ): Chăn
枕 (まくら): Gối
歯ブラシ: Bàn chải đánh răng
タオル: Khăn
石鹸 (せっけん): Xà phòng
暖房 (だんぼう): Máy sưởi
冷房 (れいぼう): Máy lạnh
セキュリティボックス: Két sắt
Một số hội thoại cơ bản khi đặt phòng bằng tiếng Nhật.
Check-In wo onegai shimasu. Namae wa _____ desu.
Cho tôi check in, tên tôi là _________.
2. これが予約確認書です。
Korega Yoyaku Kakuninsho desu.
Đây là giấy xác nhận đã đặt phòng trước.
3. 予約してません。空いている部屋はありますか?
Yoyaku shite imasen. Aiteiru Heya wa arimasu ka?
Tôi không đặt trước, anh/chị có còn phòng trống nào không?
4. シングルルーム1部屋で、2泊です。
Single Room Hito-heya de Ni-haku desu.
Cho tôi 1 phòng đơn cho 2 đêm.
5. ダブルルーム1部屋で1泊です。
Double Room Hito-yeya de Ippaku desu.
Cho tôi 1 phòng đôi cho 1 đêm.
6. ツインルーム1部屋で3泊です。
Twin Toom Hito-heya de San-paku desu.
Cho tôi 1 phòng 2 giường đơn (cho 2 người) cho 3 đêm.
7. バスルーム/シャワーつきの部屋ですか?
Bath Room/Shower Tuski no Heya desu ka?
Phòng này có phòng tắm và vòi hoa sen phải không ạ?
8. ご予約頂いている_______様ですね。
Goyoyaku itadaite iru __________Sama desu ne.
Ông (bà)____________ đã có đặt trước rồi đúng không ạ?
9. 空いている部屋はございます。どうぞ、お泊まり下さい。
Aiteiru Heya wa gozai masu. Douzo, otomari kudasai.
Chúng tôi có phòng trống, mời quý khách nghỉ lại.
Ainiku, aiteiru Heya wa gozai masen.
Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng trống.
11. こちらのフォームにご記入下さい。
Kochira no Form ni gokinyu kudasai.
Xin hãy điền vào tờ form mẫu này ạ.
12. お支払はクレジットカードになさいますか?
Oshiharai wa Credit Card nasai masu ka?
Ông (bà) thanh toán bằng thẻ tín dụng ạ?
13. では、クレジットカードをお願い致します。
Deha, Credit Card wo onegai itashi masu.
Vậy, Ông (bà) cho tôi mượn thẻ tín dụng được không ạ.
14. 有難うございました。(カードを返す。)
Arigatou gozai masita.
Vậy, Ông (bà) cho tôi mượn thẻ tín dụng được không ạ.
15. 料金は前払でお願いいたします。____________ドルです。
Ryoukin wa Maebarai de onegai itashi masu. __________Doru onegai itashi masu.
Xin quý khách trả tiền trước. Tổng là ___________ $ ạ.
16. 有難うございました。こちらが領収書です。
Arigatou gozai mashita. Kochiraga Ryoushusho desu.
Cảm ơn quý khác, xin gửi quý khách hoá đơn.
17. お部屋の番号は___でございます。こちらが鍵です。
Oheya no Bangou wa ________de gozai masu. Kochira ga Kagi desu.
Phòng của quý khách là ___. Đây là chìa khoá phòng ạ.
![]() |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |