Một số câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản

0
179
- Advertisement -

Một số câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản. Những câu giao tiếp sau đóng vai trò quan trọng trong quá trình nhập môn tiếng Nhật vì nhờ đó mà chúng ta sẽ có thể làm quen và học tiếng Nhật nhanh hơn. Cùng Visadep tìm hiểu một số câu nói cơ bản trong tiếng Nhật nhé.

giao tiếp tiếng Nhật cơ bản

Mẫu câu chào hỏi hàng ngày

1. おはようございます ohayogozaimasu
Chào buổi sáng

2.こんにちは –konnichiwa
Xin chào, chào buổi chiều

3. こんばんは – konbanwa
Chào buổi tối

4.おやすみなさい-oyasuminasai
Chúc ngủ ngon

5. さようなら-sayounara
Chào tạm biệt

6. ありがとう ございます arigatou gozaimasu
Xin cảm ơn

5. すみません-sumimasen 
Xin lỗi…

6. おねがいします-onegaishimasu
Xin vui lòng

Mẫu câu giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày

1. どう した?    Dou shita?    
Sao thế?

​2. どう 致 しまして    Dou itashimashite    
Không có chi.

3. どうぞ、お 願 いします    Douzo onegaishimasu    
Xin mời

4. さあ、どうぞ    Saa, douzo    
Nó đây này

5.分かりました    Wakarimashita    
Tôi hiểu rồi.

6. 分かりません    Wakarimasen    
Tôi không hiểu

7. 大  丈  夫 です    Daizyoubu desu    
Được rồi, ổn, ok

8. 幾 つありますか    Ikutu arimasuka    
Bao nhiêu?

9.どれくらいの時 間が掛かりますか    Dorekuraino zikan ga kakarimasu    
Mất bao lâu?

10.どれくらいの距 離がありますか    Dorekurai no hanare ga arimasu    
Mất bao xa?

11. 道 に 迷 いました    Michi ni mayoimashita    
Tôi bị lạc.

12.どなたに聞けばいいでしょうか     Donata ni kikebaiideshyoka    
Tôi nên hỏi ai?

13.お 先 にどうぞ    Osaki ni douzo    
Xin mời đi trước

14. どなたですか    Donatadesuka    
Ai?

15. 何故ですか    Nazedesuka    
Tại sao?

16. 何 ですか    Nandesuka    
Cái gì?

17. 何時ですか    Itudesuka    
Khi nào?

18. 待って    Matte    
Khoan đã

19. 見て    Mite    
Nhìn kìa.

20. 助 けて    Nasukete    
Giúp tôi với

21. どなたが英 語を 話 せますか    Donata ga eigo wo hanasemasu  
 Ai có thể nói tiếng Anh?

22.火事だ    Kazida    
Cháy rồi

23. 早 いご 回 復 を 祈 っています    Hayai ga kaisoku wo inotteimasu    
Tôi hi vọng bạn sẽ mau qua khỏi

24. 貴 方 は 正 しいです    Anata wa tadashidesu    
Bạn đúng rồi!

25.貴 方は間 違いです    Anata wa machigaidesu    
Bạn sai rồi!

26. 確 かではありませんが    Mashikade wa arimasen ka    
Tôi không chắc.

27. 私  は、そう 思 いません    Watashi wa sou omoimasen    
Tôi không nghĩ như vậy

28.そうではないと 思 います    Sou dewanai to omoimasu    
Tôi e rằng không.

29. 信 じられない    Shinzirarenai    
Không thể tin được!

30.何 事 も上手くいきますよ    Nanikoto mo umaku ikimasuyo    
Mọi thứ sẽ ổn thôi!

31.ごめんください    Gomenkudasai    
Có ai ở nhà không?

32. どうぞ おあがりください    Douzo oagari kudasai    
Xin mời anh chị vào nhà!

33.いらっしゃい    Irasshyai    
Rất hoan nghênh anh chị đến chơi!

34.どうも、おじゅまします    Doumo ozyumashimasu    
Cảm ơn, tôi xin phép

- Advertisement -

Bài viết “Một số câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản” của Visadep hi vọng sẽ giúp các bạn học tiếng Nhật dẽ dàng hơn và giao tiếp tự tin hơn nhé.

Ủng hộ bài viết chúng tôi

Nhấn vào ngôi sao để đánh giá.

Xếp hạng trung bình 0 / 5. Số phiếu: 0

- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay  

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bình luận

Please enter your comment!
Please enter your name here