Nấu ăn trong tiếng Nhật
1. Nấu ăn trong tiếng Nhật
Nấu ăn: 料理を作る(りょうりをつくる、ryouri wo tsukuru)
2. Một số từ đồng nghĩa với nấu ăn
料理する(りょうりする、ryouri suru)
食べ物を作る(たべものをつくる、tabemono wo tsukuru)
3. Các từ liên quan tới nấu ăn
炊事する(すいじする、suiji suru): Nấu cơm.
料理を整える(りょうりをととのえる、ryouri wo totonoeru): Chuẩn bị đồ ăn.
料理を用意する(りょうりをよういする、ryouri wo youisuru): Chuẩn bị thức ăn.
4. Các vật dụng trong nhà bếp
台所(だいどころ、daidokoro): Nhà bếp.
茶碗(ちゃわん、chawan): Bát.
皿(さら、sara): Đĩa.
箸(はし、hashi): Đũa.
スプーン(supun): Muỗng.
フライパン(furaipan): Chảo rán.
ミキサ(mikisa): Máy trộn.
やかん(yakan): Ấm đun nước.
台所の流し(だいところのながし、daitokoro no nagashi): bồn rửa chén trong nhà bếp.
いす(isu): Ghế.
テーブル(te-buru): Cái bàn.
冷蔵庫(れいぞうこ、reizouko): Tủ lạnh.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |