Nhập học trong tiếng Hàn là gì?
Nhập học là gì?
Sau khi nhận được thông báo trúng tuyển vào ngôi trường mà mình đã ứng tuyển, học sinh, sinh viên phải tiến hành hoàn tất các thủ tục nhập học trước khi chính thức vào học.
Nhập học trong tiếng Hàn và một số từ ngữ liên quan
Nhập học tiếng Hàn là 입학하다 (ibhaghada)
학교에 들어가다 (haggyoe deul-eogada): Nhập học.
입학 시험 (ibhag siheom): Cuộc thi tuyển sinh.
입학날 (ibhagnal): Ngày nhập học.
입학 원서 (ibhag wonseo): Hồ sơ nhập học.
입학률 (ibhaglyul): Tỷ lệ nhập học.
입학식 (ibhagsig): Lễ nhập học.
신입생 (sin-ibsaeng): Tân sinh viên.
입학생 (ibhagsaeng): Học sinh nhập học.
환영하다 (hwan-yeonghada): Chào đón.
대학입시 (daehag-ibsi): Kỳ thi tuyển sinh.
모집하다 (mojibhada): Tuyển sinh.
졸업하다 (jol-eobhada): Tốt nghiệp.
학기 (haggi): Học kỳ.
함격 (hamgyeog): Thi đỗ.
불합격 (bulhabgyeog): Thi trượt.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |