Nước ép trong tiếng Anh là gì?
Nước ép là gì?
Nước ép là dạng thức uống gồm các loại rau củ hoặc trái cây dùng để bổ sung vitamin và khoáng chất vào cơ thể một cách dễ dàng.
Nước ép trong tiếng Anh và một số từ ngữ liên quan
Nước ép tiếng Anh là juice, phiên âm /dʒuːs/
Juice /dʒuːs/: Nước ép.
Tea /tiː/: Trà.
Cocktail /ˈkɒkteɪl/: Cốc – tai.
Soda /ˈsoʊdə/: Nước uống có ga.
Lemonade /ˌleməˈneɪd/: Nước chanh dây.
Liquor /ˈlɪkər/: Rượu.
Cider /ˈsaɪdə(r)/: Rượu táo.
Green tea /ɡriːn tiː/: Trà xanh.
Smoothie /ˈsmuːði/: Sinh tố.
Hot chocolate /ˌhɒt ˈtʃɒklət/: Ca – cao nóng.
Herbal tea /ˈhɜːbl tiː/: Trà thảo mộc.
Truit tea /ˈbʌbl tiː/: Trà hoa quả.
Mocha /ˈmɒkə/: Cà phê sữa rắc bột ca-cao.
Macchiato /ˌmækiˈɑːtəʊ/: Cà phê bọt sữa.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |