Nước rửa tay trong tiếng Trung
1. Nước rửa tay là gì?
Nước rửa tay hay còn gọi là dung dịch rửa tay, là loại dung dịch dạng xịt hoặc dạng gel được sử dụng để vệ sinh bàn tay, có tác dụng diệt vi khuẩn.
2. Nước rửa tay trong tiếng Trung và một số từ ngữ liên quan
Nước rửa tay là 洗手液 (xǐshǒu yè)
洗衣粉 (xǐyī fěn): Bột giặt.
香皂 (xiāngzào): Xà phòng thơm.
护发素 (hù fā sù): Dầu xả.
洗发水 (xǐ fǎ shuǐ): Dầu gội đầu.
漱口水 (shù kǒu shuǐ): Nước súc miệng.
沐浴液 (mùyù yè): Sữa tắm.
花露水 (huālùshuǐ): Nước hoa hồng.
洗衣液 (xǐyī yè): Nước giặt.
牙膏 (yágāo): Kem đánh răng.
洗涤剂 (xǐdí jì): Thuốc tẩy, chất tẩy rửa.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |