Phản kháng (抗議: kougi) là hành động chống lại, đứng lên dành quyền lợi mà đáng lẽ ra mình phải có.
Phản kháng tiếng Nhật là gì?
Phản kháng dịch sang tiếng Nhật là 抗議 (kougi).
Từ vựng liên quan
- 抗議状 (kougijyou): đơn khiếu nại.
- 抗議運動 (kougi undou): hoạt động biểu tình.
- 公の抗議 (kou no kougi): phản đối công khai.
- 無言の抗議 (mugon no kougi): biểu tình trong im lặng, hoà bình.
- 強硬な抗議 (kyoukou na kougi): phản kháng mạnh mẽ, dữ dội.
- 憤る抗議者 (ikidooru kougisha): người biểu tình
Ví dụ về phản kháng
- 何か不正なことがあった場合に、それに抗議するのは、権利でなくて、義務だというのである。Nani ka fuseina koto ga atta baai ni, soreni kōgi suru no wa, kenridenakute, gimuda to iu nodearu.
(Trong trường hợp gặp những bất công, việc phản kháng trong những lúc đó là nghĩa vụ chứ không còn là quyền lợi).
- 「日本人は抗議する義務を知らない。」と言った友人があった。’Nihonjin wa kōgi suru gimu o shiranai.’ to itta yūjin ga atta.
(Có một người bạn nói với tôi rằng: ”Hình như người Nhật không biết phản kháng”).
- Advertisement -
![]() |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |