Phấn trang điểm trong tiếng Trung
1. Đặc điểm của phấn trang điểm
Phấn trang điểm làm đẹp không chỉ cho chị em phụ nữ mà cả đàn ông, công dụng làm cho da mặc tươi tắn, mịn màng hơn khi ra ngoài làm việc, đi chơi, đi học.
2. Phấn trang điểm trong tiếng Trung và một số từ ngữ liên quan
粉底液 (túfěndǐ): Phấn lót.
增湿霜 (zēngshīshuāng): Kem làm ẩm.
遮瑕膏 (zhēxiáshuāng): Kem che khuyết điểm.
修容饼 (xiūróngbǐng): Phấn tạo khối.
抹防晒霜 (mǒfángshàishuāng): Kem chống nắng.
去死皮 (qùsǐpí): Tẩy tế bào chết.
抹保湿乳液 (mǒbǎoshīrǔyè) Sữa dưỡng ẩm.
卸妆 (xièzhuāng): Tẩy trang.
涂粉底 (túfěndǐ): Đánh phấn lót.
涂腮红(túsāihóng): Đánh má hồng.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |