Phấn trang điểm trong tiếng Trung

0
169
- Advertisement -

Phấn trang điểm trong tiếng Trung

1. Đặc điểm của phấn trang điểm

Phấn trang điểm làm đẹp không chỉ cho chị em phụ nữ mà cả đàn ông, công dụng làm cho da mặc tươi tắn, mịn màng hơn khi ra ngoài làm việc, đi chơi, đi học.

2. Phấn trang điểm trong tiếng Trung và một số từ ngữ liên quan

粉底液 (túfěndǐ): Phấn lót.

增湿霜 (zēngshīshuāng): Kem làm ẩm.

遮瑕膏 (zhēxiáshuāng): Kem che khuyết điểm.

修容饼 (xiūróngbǐng): Phấn tạo khối.

- Advertisement -

抹防晒霜 (mǒfángshàishuāng): Kem chống nắng.

去死皮 (qùsǐpí): Tẩy tế bào chết.

抹保湿乳液 (mǒbǎoshīrǔyè) Sữa dưỡng ẩm.

卸妆 (xièzhuāng): Tẩy trang.

涂粉底 (túfěndǐ): Đánh phấn lót.

涂腮红(túsāihóng): Đánh má hồng.

Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa

Ủng hộ bài viết chúng tôi

Nhấn vào ngôi sao để đánh giá.

Xếp hạng trung bình 0 / 5. Số phiếu: 0

- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay  

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bình luận

Please enter your comment!
Please enter your name here