Rượu tiếng Nhật là gì?
Dịch nghĩa
Rượu tiếng Nhật là osake (お酒), là đồ uống có cồn thực phẩm, được sản xuất từ quá trình lên men từ một hoặc hỗn hợp của các loại nguyên liệu chủ yếu gồm tinh bột của ngũ cốc, dịch đường của cây, hoa, củ, quả.
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề rượu.
- 酔う (you): Say.
- しらふである (shirafu dearu): Tỉnh táo.
- カクテル (kakuteru): Rượu coctail.
- リキュール (rikyuuru): Rượu liqueur.
- テキーラ (tekiira): Rượu tequila.
- ラム (ramu): Rượu rum
- ブランデー (burandee): Rượu brandy.
- ジン (jin): Rượu trắng.
- 赤ワイン (akawain): Rượu vang đỏ.
- シャンパン (shanpen): Rượu sâm banh
bài viết được biên tập bởi visadep.vn
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |