Thiên hà tiếng Nhật là gì?
Dịch nghĩa
Thiên hà tiếng Nhật là ginga ( 銀河). Thiên hà là một hệ thống lớn các thiên thể và vật chất liên kết với nhau bằng lực hấp dẫn.
- Thiên hà bao gồm sao, tàn dư sao, môi trường liên sao chứa khí, bụi vũ trụ và vật chất tối.
- Thiên hà chứa rất nhiều hành tinh, hệ sao, quần tinh và các loại đám mây liên sao.
- Ở giữa những thiên thể này là môi trường liên sao bao gồm khí, bụi và tia vũ trụ.
Một số từ vựng về các loại thiên hà bằng tiếng Nhật.
- Daenginga (楕円銀河): Thiên hà elip.
- Uzumakiginga (渦巻銀河): Thiên hà xoắn ốc.
- Konpakuto ginga (コンパクト銀河 ): Thiên hà gọn.
- Wārupūru ginga (ワールプール銀河): Thiên hà xoáy nước.
- Yōsei ginga (妖精銀河): Thiên hà tiên nữ.
- Endō-gata ginga (エンドウ型銀河): Thiên hà hình hạt đậu.
- Ijō ginga (異常銀河): Thiên hà dị thường.
- Ringu-jō no ginga (リング状の銀河): Thiên hà hình vòng.
bài viết đươc biên tập bởi visadep.vn
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |