Thiệt hại tiếng Nhật là gì?
Dịch nghĩa
Thiệt hại tiếng Nhật là higai (被害). Thiệt hại là những thứ thuộc về bản thân bị tổn thất, mất mát, thiệt hại nặng nề như tài sản, sức khỏe, lợi ích cá nhân bởi một ai đó tác động hoặc một thứ gì đó gây ra.
Một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề thiệt hại.
- Higai (被害): Thiệt hại.
- Jishin (地震): Động đất.
- Tsunami (津波): Sóng thần.
- Fubuki (吹雪): Bão tuyết.
- Kazan (火山): Núi lửa.
- Taifuu (台風): Bão táp.
- Kouzui (洪水): Lũ lụt.
- Tatsumaki (洪水): Vòi rồng, cơn lốc xoáy.
- Satsugai (殺害): Sát hại.
- Kowareru (壊れる): Bị hư hỏng.
- Kowasu (壊す): Làm hỏng.
- Ushinau (失う): Mất mát.
bài viết được biên tập bởi visadep.vn
- Advertisement -
![]() |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |