Thợ may trong tiếng Nhật
1. Thợ may trong tiếng Nhật
Thợ may: ミシン工 (みしんこう) (Mishinkou)
2. Từ vựng tiếng Nhật trong ngành may mặc
Sợi chỉ: Ito 意 (いと).
Kim khâu: Nuibari 縫い針 (ぬいばり).
Nút, khuy: Botan ボタン.
Vải len: U-ru ウール.
Vải nilon: Nairon ナイロン.
Size, kích cỡ: Saizu サイズ.
Móc khóa: Kagihokku カギホック.
Cổ tay áo: Hiyoku ヒヨク.
Đai quần: Obi 帯.
Phần eo: Koshi ura 腰裏 (こしうら).
Túi sau: Ushiro poketto 後ポケット.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa