Thư giãn trong tiếng Nhật là gì?
Thư giãn là gì?
Thư giãn là trạng thái cảm xúc không căng thẳng, không có sự kích thích đến từ các cảm xúc như giận dữ, lo lắng hoặc sợ hãi.
Thư giãn trong tiếng Nhật và một số từ ngữ liên quan
Thư giãn tiếng Nhật là rirakkusu (リラックス)
Kuuringudaun (クーリングダウン): Thư giãn từ từ.
Sutoresu wo yawarageru (ストレスを和らげる): Giải stress.
Seishin o rirakkusu (精神をリラックス): Thư giãn tinh thần.
Ansei (安静): Nghỉ ngơi.
Kiraku (気楽): Dễ chịu, nhẹ nhõm.
Youki (陽気): Thảnh thơi.
Kaiteki (快適): Thoải mái.
Goraku (娯楽): Giải trí.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |