Tiếng Anh chuyên ngành hải quan
Customs declaration form: Tờ khai hải quan.
Customs: Ngành hải quan.
Customs agency: Sở hải quan.
Import Duties and Customs: Thuế nhập khẩu và hải quan.
Customs clearance: Thông quan.
Customs declaration: Khai báo hải quan.
General Department: Tổng cục.
Department: Cục.
Declare: Khai báo hàng.
Packing list: Phiếu đóng gói hàng.
Shipping agent: Đại lý tàu biển.
Waybill: Vận đơn.
Transmitted manifest to the customs: Truyền manifest cho hải quan.
Automatic duty payment mechanisms: Cơ chế nộp thuế tự động.
Post – release duty payment: Nộp thuế sau khi giải phóng hàng.
Online duty payment system: Hệ thống nộp thuế trực tuyến.
Simplified Express Consignment Clearance: Thông quan hàng chuyển phát nhanh được đơn giản hóa.
Pre – Entry Clearance: Thông quan trước khi hàng đến trước khi tàu cập cảng.
Via the internet: Thông qua internet.
Filling declaration: Điền các khai báo.
The cargo clearance network: Hệ thống thông quan hàng hoá.
Internet Declaration Environment: Môi trường khai báo qua Internet.
Customs clearance: Thông quan.
Non – tariff zones: Khu phi thuế quan.
Multimodal transportation: Vận tải đa phương thức.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |