Tôi bị căng thẳng tiếng Anh là gì?
Khái niệm căng thẳng
Căng thẳng (stress) được nảy sinh từ nhiều vấn đề như tổn thương tâm lý, ly hôn, áp lực công việc và vấn đề tài chính.
- Tôi bị căng thẳng tiếng Anh là I am stress. Người bị căng thẳng là người có biểu hiện rối loạn giấc ngủ, dễ bị kích động, đau nhức cơ thể, trí nhớ giảm sút và hay bị ốm.
Nguyên nhân căng thẳng
Nguyên nhân dẫn đến căng thẳng thì có rất nhiều nhưng cách tốt nhất giúp bạn thoát khỏi tình trạng căng thẳng là hãy học đối mặt với khó khăn và tránh suy nghĩ tiêu cực.
- Mỗi người sẽ có một mức độ căng thẳng khác nhau. Điều này có nghĩa là một vài người dễ dàng bị căng thẳng trong khi một số người khác phải gặp nhiều tình huống khác thì họ mới cảm thấy tâm lý bị ảnh hưởng.
Một số ví dụ tiếng Anh về căng thẳng
- He quit his job because he can not handle the pressure.
Anh ta bỏ việc bởi vì anh ấy không thể chịu được áp lực.
- If you are too stressful, you can confide in me.
Nếu bạn quá căng thẳng, bạn có thể tâm sự với tôi.
- For the patient, anything really stressful before the accident, they are forgotten.
Đối với bệnh nhân, những chuyện gì quá căng thẳng trước tai nạn, họ đều quên đi cả.
bài viết được biên tập bởi visadep.vn
- Advertisement -
![]() |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |