Trường đại học Yeungnam Hàn Quốc
Liên hệ 089 999 7419 để biết thêm thông tin chi tiết về du học Hàn Quốc
- Tên tiếng Hàn: 영남대학교
- Tên tiếng Anh: Yeungnam University
- Loại hình: Tư thục
- Năm thành lập: 1967
- Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000 KRRW
- Địa chỉ: 280 Daehak-ro, Joyeong-dong, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
- Website: http://www.yu.ac.kr/
I. Tổng quan về trường đại học Yeungnam Hàn Quốc
Đại học Yeungnam được thành lập vào năm 1967 thông qua việc sáp nhập Cao đẳng Daegu (1947) và Cao đẳng Chunggu (1950). Năm 1996, trường được Ủy ban Giáo dục Đại học Hàn Quốc phê duyệt là trường đại học và sau đại học xuất sắc và cũng là Trường đại học tốt nhất trong lĩnh vực kinh doanh và thương mại quốc tế. Năm 1997, trường tiếp tục được chọn là “Chương trình do chính phủ tài trợ cho giáo dục khoa học” trong lĩnh vực khoa học và phòng thí nghiệm cơ bản. Năm 2010, Đại học Yeungnam được chọn là một trong 10 trường đại học quốc tế hàng đầu châu Á vì những thay đổi mạnh mẽ trong giáo dục toàn cầu của thiên niên kỷ mới.
Từ trường, mất khoảng 1h30 di chuyển bằng tàu điện đến thủ đô Seoul và 1h tới thành phố Busan.
II. Chương trình đào tạo tại trường đại học Yeungnam Hàn Quốc
Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
Giáo dục khai phóng | Văn học và ngôn ngữ Hàn / Anh / Pháp / Trung / Nhật, Triết học, Lịch sử, Văn hóa nhân loại, Tâm lý học, Xã hội học, Phương tiện truyền thông | 2,913,000 KRW |
Khoa học tự nhiên | Thống kê, Toán, Thống kê, Khoa học đời sống, Hóa học & hóa sinh | 4,075,000 KRW |
Kỹ thuật | Kỹ thuật dân dụng, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật & quy hoạch đô thị, Kỹ thuật & khoa học vật liệu; Kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hệ thống sợi, Vật liệu Nano, y & polyme | 4,075,000 KRW |
Kỹ thuật IT & cơ khí | Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật xe hơi, Kỹ thuật robot và máy móc thông minh | 4,075,000 KRW |
Luật | Luật | 2,913,000 KRW |
Khoa học chính trị & Quản trị kinh doanh | Khoa học chính trị & ngoại giao, Quản trị kinh doanh, Phong trào cộng đồng mới (Saemaul) & Phát triển quốc tế, Quân sự | 2,913,000 KRW |
Kinh doanh & Kinh tế | Kinh tế & tài chính, Kinh tế & kinh doanh quốc tế, Kế toán & thuế | 2,913,000 KRW |
Y | Tiền y, Y, Khoa học lâm sàng | – |
Dược | Dược | – |
Khoa học & đời sống ứng dụng | Dịch vụ & kinh tế thực phẩm, Trồng trọt & khoa học đời sống, Tài nguyên rừng & kiến trúc cảnh quan, Khoa học & công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học, Công nghệ sinh học y khoa | 2,913,000 KRW |
Sinh thái con người & Động lực học | Hộ gia đình học, Thực phẩm & dinh dưỡng, Động lực học (Khoa học thể thao, dance), May mặc & thời trang | 2,913,000 KRW |
Giáo dục | Giáo dục, Ngôn ngữ Hàn, Ngôn ngữ Anh, Hán-Hàn cổ, Sư phạm toán, Sư phạm mầm non, Sư phạm thể chất | 2,913,000 KRW |
Thiết kế & mỹ thuật | Thiết kế truyền thông thị giác, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế sản phẩm sinh hoạt, Thiết kế hình ảnh di động & đồ họa chuyển động | 4,514,000 KRW |
Âm nhạc | Âm nhạc, Thanh nhạc, Nhạc khí | 4,514,000 KRW |
- Phí nhập học: 712,000 KRW
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |