Từ mới trong tiếng Nhật là gì?
Từ mới là gì?
Từ mới là những từ vốn đã có sẵn mà chúng ta chưa được biết đến hay vừa mới tìm thấy. Từ mới ngày càng được phát hiện ra nhiều từ hơn nữa nên từ mới rất phổ biến.
Từ mới trong tiếng Nhật và một số từ ngữ liên quan
Từ mới tiếng Nhật là しんご phiên âm là shingo
Shingo (しんご): Từ mới.
Tango (たんご): Từ mới.
Shinki (しんき): Mới lạ.
Arata (あらた): Sự mới.
Kawaribae (かわりばえ): Cái mới.
Shinshikino (しんしきの): Lối mới.
Konaida (こないだ): Mới đây.
Saisho (さいしょ): Mới đầu.
Ikkshin (いっしん): Đổi mới.
Shingao (しんがお): Người mới.
Inobeeshon (イノベーション): Sự đổi mới.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |