Từ mới trong tiếng Nhật là gì?

0
806
- Advertisement -

Từ mới trong tiếng Nhật là gì?

Từ mới là gì?

Từ mới là những từ vốn đã có sẵn mà chúng ta chưa được biết đến hay vừa mới tìm thấy. Từ mới ngày càng được phát hiện ra nhiều từ hơn nữa nên từ mới rất phổ biến.

Từ mới trong tiếng Nhật và một số từ ngữ liên quan

Từ mới tiếng Nhật là しんご phiên âm là shingo

Shingo (しんご): Từ mới.

Tango (たんご): Từ mới.

Shinki (しんき): Mới lạ.

- Advertisement -

Arata (あらた): Sự mới.

Kawaribae (かわりばえ): Cái mới.

Shinshikino (しんしきの): Lối mới.

Konaida (こないだ): Mới đây.

Saisho (さいしょ): Mới đầu.

Ikkshin (いっしん): Đổi mới.

Shingao (しんがお): Người mới.

Inobeeshon (イノベーション): Sự đổi mới.

Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa

Ủng hộ bài viết chúng tôi

Nhấn vào ngôi sao để đánh giá.

Xếp hạng trung bình 0 / 5. Số phiếu: 0

- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay  

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bình luận

Please enter your comment!
Please enter your name here