Từ vựng tiếng Nhật về chụp ảnh

0
2728
- Advertisement -

Từ vựng tiếng Nhật về chụp ảnh

外で撮影 soto de satsuei: Chụp hình ngoại cảnh.

結婚式の写真 kekkonshiki no shashin: Ảnh cưới.

カメラ kamera: Máy ảnh.

撮る toru: Chụp ảnh.

写真を洗う shashin o arau: Rửa ảnh.

- Advertisement -

場面 bamen: Bối cảnh chụp hình.

写真スタジオ shashin sutajio: Tiệm chụp ảnh

撮影スタート satsuei sutāto: Nút bắt đầu chụp hình.

カード写真 kādo shashin: Chụp ảnh thẻ.

写真家 shashinka: Thợ chụp hình.

自撮り jidori: Chụp hình tự sướng.

フォトショップ foto shoppu: Sửa ảnh.

写真モデル shashin moderu: Người mẫu ảnh.

すぐに写真を撮る sugu ni shashinwotoru: Chụp ảnh lấy liền.

写真なし shashin nashi: Cấm chụp ảnh.

プロモーション写真 puromōshon shashin: Ảnh quảng cáo.

Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa

Ủng hộ bài viết chúng tôi

Nhấn vào ngôi sao để đánh giá.

Xếp hạng trung bình 5 / 5. Số phiếu: 1

- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay  

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bình luận

Please enter your comment!
Please enter your name here