Từ vựng tiếng Nhật về chụp ảnh
外で撮影 soto de satsuei: Chụp hình ngoại cảnh.
結婚式の写真 kekkonshiki no shashin: Ảnh cưới.
カメラ kamera: Máy ảnh.
撮る toru: Chụp ảnh.
写真を洗う shashin o arau: Rửa ảnh.
場面 bamen: Bối cảnh chụp hình.
写真スタジオ shashin sutajio: Tiệm chụp ảnh
撮影スタート satsuei sutāto: Nút bắt đầu chụp hình.
カード写真 kādo shashin: Chụp ảnh thẻ.
写真家 shashinka: Thợ chụp hình.
自撮り jidori: Chụp hình tự sướng.
フォトショップ foto shoppu: Sửa ảnh.
写真モデル shashin moderu: Người mẫu ảnh.
すぐに写真を撮る sugu ni shashinwotoru: Chụp ảnh lấy liền.
写真なし shashin nashi: Cấm chụp ảnh.
プロモーション写真 puromōshon shashin: Ảnh quảng cáo.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |