Váy cưới trong tiếng Anh

0
1488
- Advertisement -

Váy cưới trong tiếng Anh

1. Váy cưới trong tiếng Anh

Váy cưới: wedding dress /ˈwed.ɪŋ dres/

2. Một số từ vựng tiếng Anh về lễ cưới

Wedding /ˈwed.ɪŋ/: Đám cưới.

Groom /ɡruːm/: Chú rể.

Bride /braɪd/: Cô dâu.

Wedding ring /ˈwed.ɪŋ ˌrɪŋ/: Nhẫn cưới.

- Advertisement -

Get married /ˈmær.id/: Kết hôn.

Bridesmaids /ˈbraɪdz.meɪd/: Phù dâu.

Grooms man /ˈɡruːmz.mən/: Phù rể.

Invitation /ˌɪn.vɪˈteɪ.ʃən/: Thiệp mời.

Tuxedo /tʌkˈsiː.dəʊ/: Áo tuxedo (lễ phục).

Reception /rɪˈsep.ʃən/: Tiệc chiêu đãi sau đám cưới.

Wedding party /ˈwed.ɪŋ ˈpɑː.ti/: Tiệc cưới.

Honeymoon /ˈhʌn.i.muːn/: Tuần trăng mật.

Wedding venue /ˈwed.ɪŋˈven.juː/: Địa điểm tổ chức đám cưới.

Vow /vaʊ/: Lời thề.

Best man /ˌbest ˈmæn/: Người làm chứng cho đám cưới.

Engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/: Đính hôn.

Dowry /ˈdaʊ.ri/: Của hồi môn.

Veil /veɪl/: Mạng che mặt.

Newlyweds /ˈnjuː.li.wed/: Cặp đôi mới cưới, vừa lập gia đình.

3. Một số câu giao tiếp chủ đề đám cưới

Let’s get married: Chúng ta lấy nhau nhé.

They will have a honeymoon in Paris: Họ sẽ đi tuần trăng mật ở Paris.

Are you engaged? Bạn đính hôn chưa?

My wedding will be held next month: Lễ cưới của tôi sẽ được tổ chức vào tháng tới.

What a happy couple: Thật là một cặp đôi hạnh phúc.

Ủng hộ bài viết chúng tôi

Nhấn vào ngôi sao để đánh giá.

Xếp hạng trung bình 5 / 5. Số phiếu: 517

- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay  

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bình luận

Please enter your comment!
Please enter your name here