Váy cưới trong tiếng Anh
1. Váy cưới trong tiếng Anh
Váy cưới: wedding dress /ˈwed.ɪŋ dres/
2. Một số từ vựng tiếng Anh về lễ cưới
Wedding /ˈwed.ɪŋ/: Đám cưới.
Groom /ɡruːm/: Chú rể.
Bride /braɪd/: Cô dâu.
Wedding ring /ˈwed.ɪŋ ˌrɪŋ/: Nhẫn cưới.
Get married /ˈmær.id/: Kết hôn.
Bridesmaids /ˈbraɪdz.meɪd/: Phù dâu.
Grooms man /ˈɡruːmz.mən/: Phù rể.
Invitation /ˌɪn.vɪˈteɪ.ʃən/: Thiệp mời.
Tuxedo /tʌkˈsiː.dəʊ/: Áo tuxedo (lễ phục).
Reception /rɪˈsep.ʃən/: Tiệc chiêu đãi sau đám cưới.
Wedding party /ˈwed.ɪŋ ˈpɑː.ti/: Tiệc cưới.
Honeymoon /ˈhʌn.i.muːn/: Tuần trăng mật.
Wedding venue /ˈwed.ɪŋˈven.juː/: Địa điểm tổ chức đám cưới.
Vow /vaʊ/: Lời thề.
Best man /ˌbest ˈmæn/: Người làm chứng cho đám cưới.
Engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/: Đính hôn.
Dowry /ˈdaʊ.ri/: Của hồi môn.
Veil /veɪl/: Mạng che mặt.
Newlyweds /ˈnjuː.li.wed/: Cặp đôi mới cưới, vừa lập gia đình.
3. Một số câu giao tiếp chủ đề đám cưới
Let’s get married: Chúng ta lấy nhau nhé.
They will have a honeymoon in Paris: Họ sẽ đi tuần trăng mật ở Paris.
Are you engaged? Bạn đính hôn chưa?
My wedding will be held next month: Lễ cưới của tôi sẽ được tổ chức vào tháng tới.
What a happy couple: Thật là một cặp đôi hạnh phúc.
![]() |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |