Xây dựng thương hiệu trong tiếng Anh là gì?
Xây dựng thương hiệu là gì?
Xây dựng thương hiệu là xây dựng nhận thức về doanh nghiệp bằng các chiến thuật marketing để tạo ra hình ảnh có một không hai và vững chắc trên thị trường.
Xây dựng thương hiệu trong tiếng Anh và một số từ ngữ liên quan
Xây dựng thương hiệu tiếng Anh là branding, phiên âm là ˈbræn.dɪŋ
Brand name /brænd neɪm/: Tên thương hiệu.
Parent brand /ˈpeə.rənt brænd/: Thương hiệu mẹ.
Brand image /brænd ˈɪm.ɪdʒ/: Hình ảnh thương hiệu.
Brand equity /brænd ˈek.wɪ.ti/: Tài sản thương hiệu.
Brand extension /brænd ɪkˈsten.ʃən/: Mở rộng thương hiệu.
Brand positioning /brænd pəˈzɪʃənɪŋ/: Định vị thương hiệu.
Endorsed brand /ɪnˈdɔːs brænd/: Thương hiệu bảo chứng.
Brand architecture /brænd ˈɑː.kɪ.tek.tʃər/: Kiến trúc thương hiệu.
Brand harmonization /brænd ˌhɑː.mə.naɪˈzeɪ.ʃən/: Hài hòa hóa thương hiệu.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |