Xem phim trong tiếng Nhật
1. Xem phim trong tiếng Nhật
Xem phim: eiga o mimasu (映画をみます)
2. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề phim ảnh
映画(えいが)eiga: Phim.
俳優(はいゆう) Haiyuu: Diễn viên.
物語(ものがたり) monogatari: Câu chuyện.
映画館(えいがかん) eigakan: Rạp chiếu phim.
映画祭(えいがさい) eigasai: Liên hoan phim điện ảnh.
チケット chiketto: Vé.
観客(かんきゃく) kankyaku: Khán giả.
芸術(げいじゅつ) geijutsu: Nghệ thuật.
場面(ばめん)bamen: Bối cảnh.
キャラクタ–(kyarakuta-): Nhân vật.
主人公(しゅじんこ) shujinkou: Diễn viên chính.
女優(じょゆう) joyuu: Nữ diễn viên.
俳優(はいゆう) haiyuu: Nam diễn viên.
3. Các thể loại phim
ホラー hora-: Phim kinh dị.
アクション akushon: Phim hành động.
スリラー surira–: Trinh thám.
アニメ anime: Phim hoạt hình.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |