Đại học Macquire, Úc

0
153

Đại học Macquarie, Úc

  • Tên tiếng Anh: Macquarie University
  • Loại hình: Công lập
  • Năm thành lập: 1964
  • Địa chỉ: Balaclava Rd, Macquarie Park NSW 2109, Australia
  • Số điện thoại: +61 2 9850 1324
  • Website: www.mq.edu.au

I. Tổng quan về Đại học Macquarie, Úc

Macquarie University – MQ, cung cấp xây dựng khối học tập mơ ước, kiến thức nghề nghiệp nhanh chóng  giúp bạn có thể dễ dàng khởi nghiệp trong bất kì lĩnh vực nào, đó chỉ là một trong những lí do thiết yếu giải thích vì sao việc Macquarie University được xếp hạng 10 tại Úc về việc làm sau đại học.

II. Những đặc điểm nổi bật về Đại học Macquarie, Úc

  •  trường
  • Top 1% của World Universities(QS World University Rankings, 2019)
  • #1 Tỷ lệ việc làm sau đại học (QS Graduate Employability Rankings, 2019)
  • 11 Subjects Ranked In The Top 100 Globally(QS World University Rankings by Subject, 2018)
  • Thuộc top 10 tại Australia và top 50 khu vực Châu Á Thái Bình Dương  (Theo Academic Ranking of World University 2015).
  • Top 100 về ngành Hải Dương học.
  • Nằm trong  top 2% các trường tốt nhất trên Thế giới , Macquarie mang đến những cơ hội cho sinh viên được thực hành để phát triển kỹ năng cần thiết trong suốt quá trình học đại học, học hỏi từ những nhà nghiên cứu hàng đầu thế giới. Sinh viên tốt nghiệp Macquarie thường có mức lương khởi điểm cao nhất tại Úc (Theo The Good Universities Guide 1998-2010)
  • Top 50 trường Kinh doanh (The Economist, Which MBA?, 2017.)
  • Top 1 Australia (Financial Times world MBA ranking from 2015 to 2017).

III. Những ngành học tại Đại học Macquarie, Úc

1. Business
  • Đặc biệt với ngành thạc sỹ Kế toán và thạc sỹ kế toán nâng cao được công nhận bởi CPA Australia (CPAA), Chartered Accountants Australia and New Zealand (CAANZ) and the Association of Chartered Certified Accountants (ACCA).
  • Ngành cử nhân kế toán có chương trình học 3 – 4 năm
  • Xếp hạng 100 Thế giới về ngành kế toán và tài chính
  • Các ngành top là các ngành cử nhân hoặc thạc sỹ kế toán, Quản trị rủi ro, Phân tích kinh doanh
    • Master of Management
    • Master of Social Entrepreneurship
    • MBA
    • Master of Banking and Finance
    • Master of Applied Finance (Advanced)
    • Master of Applied Finance
    • Master of Applied Economics
    • Master of Advanced Professional Accounting
    • Master of Actuarial Practice
    • Master of Accounting,
    • Bachelor of Global Business,
    • Bachelor of Commerce – Professional Accounting,
    • Bachelor of Commerce,
    • Business Leadership and Commerce,
    • Business Analytics,

2. Education

  • Xếp hạng 100 các trường về giáo dục trên Thế giới (QS World University Rankings by Subject, 2017)
  • Chương trình học ngành giáo dục phân thành các ngành: khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học (STEM) và xóa mù chữ
  • Có trường mầm non riêng trong khuôn viên trường
  • Khóa nổi bật:
    • Bachelor of Teaching (Early Childhood Education) – Cử nhân giáo viên Mầm non
    • Bachelor of Arts with the degree of Bachelor of Education (Primary).
    • Master of Early Childhood
3. Luật:
  • Xếp hạng 100 Thế giới
  • Khóa nổi bật:
    • Bachelor of Laws
    • Bachelor of Security Studies
    • Master of Laws
    • Master of International Trade and Commerce Law
    • Master of Cyber Security
    • Master of Intelligence
4. Truyền thông
  • Khóa nổi bật:
    • Bachelor of Media
    • Master of Creative Industries
    • Master of International Communication
    • Master of Media

Ủng hộ bài viết chúng tôi

Nhấn vào ngôi sao để đánh giá.

Xếp hạng trung bình 0 / 5. Số phiếu: 0

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here