Đại học Queensland

0
196

Đại học Queensland

  • Tên tiếng Anh: The University of Queensland
  • Loại hình: Công lập
  • Năm thành lập: 1910
  • Địa chỉ: St Lucia QLD 4072, Australia
  • Số điện thoại:
  • Website: https://www.uq.edu.au/

1. Tổng quan về trường đại học Queensland

Đại học Queensland thành lập vào ngày 16/04/1910. Trường bắt đầu giảng dạy vào năm 1911 tại Tòa nhà chính phủ cũ tại phố George, Brisbane. Trong năm học đầu tiên, trường gồm ba khoa: Nghệ thuật, Khoa học và Cơ khí với 83 sinh viên.  Hiện nay trường nằm trong Top 51 thế giới, trường Đại học Queensland là một trong những trường dẫn đầu về nghiên cứu và giảng dạy tại Úc

Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, trường nhanh chóng mở rộng quy mô và khuôn viên trường. Năm 1990, trường sát nhập với trường Đại học Nông nghiệp Queensland, trở thành một trong hai cơ sở giáo dục đào tạo bậc sau đại học lâu đời nhất bang.

Đại học Queensland là thành viên sáng lập Group of Eight- một nhóm các trường đại học hàng đầu Australia- nơi đóng góp một số lượng công trình nghiên cứu đáng chú ý cho đất nước này. Trường cũng là một trong ba đại diện của Úc là thành viên của Universitas 21- một tổ chức liên minh toàn cầu, cho phép trường tạo cơ hội cho sinh viên tham dự các sự kiện và trao đổi học tập trên toàn thế giới. Thông qua tổ chức này, sinh viên Queensland đã có cơ hội được tham gia hàng loạt sự kiện, ví dụ như Chương trình trường học mùa hè (Summer School programme) tại Mexico, Hội thảo nghiên cứu bậc Cử nhân (Undergraduate Research Conference) tại Nhật Bản và Chương trình Doanh nghiệp xã hội (Social Entrepreneurship programme) tại Guatemala.

2. Những đặc điểm nổi bật về trường đại học Queensland

Trong số hơn 215.000 cựu sinh viên xuất sắc gồm có các chủ nhân giải Nobel, CEO của một công ty nằm trong Fortune 500, một chủ nhân giải OSCAR, các nhà lãnh đạo chính phủ, luật, khoa học, dịch vụ công và nghệ thuật…

UQ là thành viên sáng lập của Group of Eight, một nhóm các trường đại học hàng đầu tại Úc, luôn đóng vai trò quan trọng trong mọi nghiên cứu bậc đại học tại Úc, và cũng là 1 trong 3 thành viên duy nhất của The Global Universitas 21 – liên minh cho phép sinh viên của UQ được tham gia vào các đợt trao đổi và sự kiện sinh viên trên toàn thế giới.

2.1 Xếp hạng toàn cầu (2016-2017)

  • Xếp hạng 51 Đại học Thế giới QS)
  • Xếp thứ 43 Performance ranking of Scientific Papers of World Universities
  • Đứng thứ 52 (Xếp hạng đại học tốt nhất toàn cầu của Thời sự Mỹ)
  • Xếp thứ 60 Times Higher Education World University Rankings
  • Xếp thứ 55 Academic Ranking of World Universities

2.2 Xếp hạng ngành học (2016)

  • Trường có 11 chuyên ngành thuộc Top 30 thế giới trong Xếp hạng đại học thế giới theo chuyên ngành của QS
  • Tài nguyên khoáng sản và Kỹ thuật khai khoáng (10)
  • Khoa học môi trường (12)
  • Nông Lâm (17)
  • Giáo dục (18)
  • Tâm lý học (21)
  • Nghiên cứu phát triển (23)
  • Kỹ thuật hóa học (25)
  • Truyền thông và Phương tiện truyền thông (25)
  • Tài chính và Kế toán (26)
  • Khoa học thú y (29)
  • Điều dưỡng (30)

3. Địa điểm tọa lạc

Trường có 3 khuôn viên chính tọa lạc tại trong và xung quanh Brisbane. Đây là thành phố lớn thứ ba Australia, sau Sydney và Melbourne, với một cộng đồng đa văn hóa lên tới gần 2 triệu dân cư.

Brisbane có đầy đủ mọi ưu thế của một thành phố lớn và hiện đại, nhưng đồng thời vẫn lưu giữ sự thân thiện của một vùng địa phương. Năm 2013, Brisbane được mệnh danh là thành phố “cool” nhất nước Úc trong ấn bản hướng dẫn du lịch Australia của Lonely Planet. Brisbane là nơi tổ chức rất nhiều các sự kiện thể thao và văn hóa quy mô lớn, bao gồm Hội nghị cấp cao các nhà lãnh đạo nhóm G20 năm 2014, Cúp Bóng bầu dục thế giới và Thế vận hội toàn quốc. Ngoài ra, thành phố này còn có các công viên giải trí, các rừng mưa và các bãi biển nguyên sơ nằm cách khuôn viên trường 1 giờ lái xe – là các địa điểm du lịch ưa thích của cả người dân địa phương cũng như của du khách.

4. Cơ sở vật chất tại trường đại học Queensland

Thư viện: 14 thư viện với hơn 2.5 triệu sách

Trang bị máy tính: Hơn 18,000

Cơ sở học tập:  470.979 m2 với 1955 phòng học và thư viện

150 CLB và Hiệp hội với các nhóm học tập Luật Xã hội, Hội sinh viên Dược phẩm và Hiệp hội Xây dựng cho sinh viên; các nhóm cá nhân như Hội Sinh viên Ấn Độ, Hiệp hội Học sinh Malaysia, và Tổ chức Ân xá quốc tế… với hơn 24.000 thành viên

33 CLB thể thao: Hoạt động giải trí tiện nghi như bóng đá, bơi lội, cưỡi ngựa, leo núi…

Hoạt động văn hóa: Buổi hòa nhạc, bảo tàng và nghệ thuật.

Các trung tâm sinh viên: Mỗi trung tâm sinh viên hoạt động độc lập tại một khuôn viên trường nhằm đảm bảo sinh viên được sử dụng các dịch vụ chu đáo và toàn diện nhất. Trung tâm sinh viên St Lucia tại Level One, J.D. Story Building hiện nay mở cửa phục vụ từ 8.30 am đến 5.0 pm, thứ hai đến thứ sáu hàng tuần.

Các dịch vụ sinh viên: Các nhân viên của dịch vụ sẽ giúp đỡ sinh viên Queensland và các nhân viên trong trường giải quyết các vấn đề cá nhân, công việc, học tập, phúc lợi xã hội… Sinh viên có nhu cầu sử dụng dịch vụ có thể đến tòa Relaxation Block, trong khoảng từ 8 giờ sáng đến 4.30 chiều, thứ hai đến thứ sáu hàng tuần.

Hiệp hội đại học Queensland (UQ Union): Văn phòng của hội được đặt tại Level 4, Union Building mở cửa từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần- 8.30 sáng đến 5 giờ chiều. Hội cung cấp các thông tin cần thiết, bản đồ trường học, lịch trình xe buýt và phà, tờ rơi và sổ tay hướng dẫn bao gồm các thông tin chung. Đồng thời, các thành viên của Hội hỗ trợ sinh viên trong các vấn đề liên quan tới học tập, thi cử, nhà ở, việc làm bán thời gian, các vấn đề của phụ nữ và các khoản vay gấp.

An ninh: An ninh luôn tại khuôn viên trường được đảm bảo 24/24.

Unisafe: Đại học Queensland phát triển chương trình Unisafe như một biện pháp bảo đảm tối đa an toàn cá nhân trong khuôn viên trường. Hiện nay, chương trình này đã được cấp phép hoạt động tại các trường đại học khác trên toàn nước Úc. Tại Queensland, Unisafe bao gồm các dịch vụ Safety Bus, Escort Service và một mạng lưới các vị trí gọi khẩn cấp tại khuôn viên Ipswich, St Lucia và Gatton.

Dịch vụ bưu điện và ngân hàng: Tất cả các khuôn viên trường đều có nhiều điểm ATMS, đồng thời sinh viên ở St Lucia và Gatton đều có thể dễ dàng tới trụ sở bưu điện.

Dịch vụ chăm sóc sức khỏe: Đại học Queensland cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe toàn diện để giúp học sinh giải quyết các vấn đề y tế. Khuôn viên St Lucia còn được trang bị một phòng khám riêng.

Tôn giáo và thờ phụng: Các giáo sĩ từ các cộng đồng với các đức tin khác nhau trong Dịch vụ tuyên giáo đa đức tin của trường luôn luôn sắn long giúp đỡ sinh viên với các vấn đề liên quan tới cuộc sống tinh thần và học thuật.

5. Chương trình đào tạo và học phí tại trường đại học Queensland

5.1 Chương trình đào tạo

Đại học Queensland đào tạo hơn 370 chương trình học cấp bằng cử nhân và sau đại học, với hơn 5600 khóa học trên các lĩnh vực: Nông nghiệp, Môi trường, Khoa học, Kinh doanh, Kinh tế, Luật, Cơ khí, Kiến trúc và Quy hoạch, Công nghệ thông tin, Sức khỏe, Nhân văn, Giáo dục, Tâm lí và Âm nhạc. Sinh viên cũng có thể chọn cho mình các hình thức học khác nhau (toàn thời gian, bán thời gian, dài hạn; các khóa học mùa hè; học bằng kép…)

5.2 Học phí

Với bậc cử nhân: học phí dao động trong khoảng 29,216$ đến 63,952$

Với bậc sau đại học: học phí dao động trong khoảng $13,232 đến 73,264$

  • Sách giáo khoa và đồ dùng học tập: 500$-850$/năm
  • Quần áo/chi phí cá nhân: 600-1500$/năm
  • Bảo hiểm: 520-1300$/năm

5.3 Chi phí

Sinh viên sống trong khuôn viên trường

Sinh viên sống ngoài khuôn viên trường (thuê chung)

Sinh viên và người phụ thuộc sống ngoài khuôn viên trường

Thuê nhà

$1935-2580

$645-1075

$1505-1935

Chi phí thiết yếu (điện nước, gas…)

Bao gồm trong tiền thuê nhà

$40 – $60

$100 – $150

Thực phẩm

Bao gồm trong tiền thuê nhà

$400 – $500

$1000 – $1250

Điện thoại

$40 – $50

$40 – $50

$80 – $100

Internet

Bao gồm trong tiền thuê nhà

$15 – $25

$30 – $50

Di chuyển

$25 – $45

$80 – $100

$260 – $300

Photocopy

$30 – $50

$30 – $50

$30 – $50

Giải trí

$100 – $160

$200 – $300

$625 – $750

Tổng chi 1 tháng

$2130 – $2885

$1450 – $2160

$3630 – $4585

Tổng chi 9 tháng

$19,170 –$25,965

$13,050 –$19,440

$32,670 – $41,265

Tổng chi 12 tháng

N/A

$17,400 – $25,920

$43,560 – $55,020

Ủng hộ bài viết chúng tôi

Nhấn vào ngôi sao để đánh giá.

Xếp hạng trung bình 1 / 5. Số phiếu: 1

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here